STT
Số kí hiệu
Ngày ban hành
Trích yếu
File đính kèm
305
Số kí hiệu:LGD43
Ngày ban hành:14/06/2019
File đính kèm:
306
Số kí hiệu:44/2019/QH14
Ngày ban hành:14/06/2019
File đính kèm:
307
Số kí hiệu:43/2019/QH14
Ngày ban hành:14/06/2019
File đính kèm:
310
Số kí hiệu:39/2019/QH14
Ngày ban hành:13/06/2019
File đính kèm:
312
Số kí hiệu:36/2018/QH14
Ngày ban hành:20/11/2018
File đính kèm:
315
Số kí hiệu:115/2018/NĐ-CP
Ngày ban hành:20/10/2018
1. Nghị định này quy định về hành vi vi phạm hành chính, hình thức xử phạt và mức phạt, biện pháp khắc phục hậu quả, thẩm quyền lập biên bản vi phạm hành chính và thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm.
2. Vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm quy định tại Nghị định này bao gồm:
a) Vi phạm quy định về điều kiện bảo đảm an toàn đối với sản phẩm thực phẩm;
b) Vi phạm quy định về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh, cung cấp thực phẩm;
c) Vi phạm quy định về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu, xuất khẩu và vi phạm quy định khác về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh, cung cấp thực phẩm;
d) Vi phạm quy định về quảng cáo, thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm; kiểm nghiệm thực phẩm; phân tích nguy cơ, phòng ngừa, ngăn chặn và khắc phục sự cố về an toàn thực phẩm; truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý đối với thực phẩm không an toàn.
3. Các hành vi vi phạm hành chính khác trong lĩnh vực liên quan đến an toàn thực phẩm không được quy định tại Nghị định này thì áp dụng quy định tại các nghị định khác của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước có liên quan để xử phạt.
File đính kèm:
317
Số kí hiệu:113/2018/NĐ-CP
Ngày ban hành:31/08/2018
File đính kèm:
321
Số kí hiệu:14/2018/TT-BGDĐT
Ngày ban hành:20/07/2018
File đính kèm:
322
Số kí hiệu:25/2018/QH14
Ngày ban hành:12/06/2018
File đính kèm:
323
Số kí hiệu:22/2018/QH14
Ngày ban hành:08/06/2018
File đính kèm:
327
Số kí hiệu:61/2017/TT-BTC
Ngày ban hành:15/06/2017
File đính kèm:
328
Số kí hiệu:22/2016/TT-BGDĐT
Ngày ban hành:22/09/2016
330
Số kí hiệu:102/2016/QH13
Ngày ban hành:05/04/2016
File đính kèm:
331
Số kí hiệu:102/2016/QH13
Ngày ban hành:05/04/2016
File đính kèm:
332
Số kí hiệu:08/2016/TT-BGDĐT
Ngày ban hành:28/03/2016
File đính kèm:
334
Số kí hiệu:1966/BHXH-CĐ.BHXH
Ngày ban hành:03/11/2015
File đính kèm:
335
Số kí hiệu:1900/SGDĐT-TVTBCNTT
Ngày ban hành:26/10/2015
File đính kèm:
336
Số kí hiệu:10/CT-HĐĐ
Ngày ban hành:05/10/2015
File đính kèm:
337
Số kí hiệu:21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
Ngày ban hành:16/09/2015
File đính kèm:
338
Số kí hiệu:4660/BGDD9T-CTHSSV
Ngày ban hành:10/09/2015
File đính kèm:
339
Số kí hiệu:06/2015/QĐ-UBND
Ngày ban hành:09/09/2015
File đính kèm:
340
Số kí hiệu:528/TB -UBND
Ngày ban hành:28/08/2015
File đính kèm:
341
Số kí hiệu:2914/UBND-VX
Ngày ban hành:26/08/2015
File đính kèm:
342
Số kí hiệu:1381/HD-SGDĐT
Ngày ban hành:17/08/2015
File đính kèm:
343
Số kí hiệu:867/QĐ-PGDĐT
Ngày ban hành:12/08/2015
File đính kèm:
344
Số kí hiệu:856/PGDĐT-GDMN
Ngày ban hành:11/08/2015
File đính kèm:
345
Số kí hiệu:1954/QĐ-UBND
Ngày ban hành:30/07/2015
File đính kèm:
350
Số kí hiệu:58/2014/QH13
Ngày ban hành:04/12/2014
File đính kèm:
Thăm dò ý kiến

Bạn chọn hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào để thanh toán các khoản phí quy định của nhà trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập33
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm32
  • Hôm nay1,442
  • Tháng hiện tại30,735
  • Tổng lượt truy cập4,624,239
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây